e/Abstract state machines

New Query

Information
has glosseng: In computer science, an abstract state machine (ASM) is a state machine operating on states which are arbitrary data structures (structure in the sense of mathematical logic, that is a nonempty set together with a number of functions (operations over the set) and relations).
lexicalizationeng: Abstract State Machines
instance ofe/Computational model
Meaning
German
has glossdeu: Eine abstrakte Zustandsmaschine (englisch Abstract State Machine (ASM), nicht zu verwechseln mit Algorithmic state machines, ehemals auch Evolving Algebra (EVA) genannt), ist in der Informatik ein Modell zur formalen, operationellen Beschreibung von Algorithmen. Anders als bei endlichen Automaten, deren Zustände lediglich Namen haben, sind die Zustände einer abstrakten Zustandsmaschine allgemeine mathematische Strukturen.
lexicalizationdeu: Abstrakte Zustandsmaschine
Italian
has glossita: Nel campo dellinformatica il termine Abstract State Machine (letteralmente macchina a stati astratti) o ASM è usato spesso come sinonimo di macchina a stati finiti per quanto riguarda gli algoritmi astratti (come lordinamento, la ricerca, ecc.).
lexicalizationita: Abstract state machine
Vietnamese
has glossvie: Trong khoa học máy tính, một máy trạng thái trừu tượng (MTT) (hay trong tiếng anh: Abstract State Machine - ASM) là một máy trạng thái trong đó, số lượng các trạng thái không nhất thiết là hữu hạn và các trạng thái không chỉ đơn thuần là các điểm trong không gian trạng thái. Chính xác hơn, một trạng thái của máy trạng thái trừu tượng là một cấu trúc, theo cách hiểu của toán logic, là một tập hợp không rỗng các phần tử cùng với một số hàm số (toán tử) và các quan hệ trên tập đó. (Các cấu trúc có thể được xem như các đại số, điều này giải thích tên ban đầu của MTT là các đại số tiến hóa). Trong khái niệm ban đầu của máy trạng thái tổng quát, một tác tử (agent) thực hiện một chương trình theo các bước, có thể tương tác với môi trường. Khái niệm này đã được mở rộng để có thể thực hiện các tính toán phân tán, trong đó các tác tử thực hiện các chương trình đồng thời.
lexicalizationvie: máy trạng thái trừu tượng

Query

Word: (case sensitive)
Language: (ISO 639-3 code, e.g. "eng" for English)


Lexvo © 2008-2025 Gerard de Melo.   Contact   Legal Information / Imprint