Information | |
---|---|
instance of | (noun) a period marked by distinctive character or reckoned from a fixed point or event era, epoch |
Meaning | |
---|---|
German | |
has gloss | deu: Das Dapingium ist in der Erdgeschichte die ältere der beiden chronostratigraphischen Stufen der Mittelordovizium-Serie des Ordovizium. Die Dapingium-Stufe entspricht in absoluter Datierung dem Zeitraum von etwa bis Millionen Jahren. Das Dapingium folgt auf das Floium und wird vom Darriwilium abgelöst. |
lexicalization | deu: Dapingium |
Dutch | |
has gloss | nld: Het Dapingien is in de internationale geologische tijdschaal een tijdsnede in het Midden-Ordovicium. Het Dapingien duurde volgens recente dateringen van 471,8 ± 1,6 tot 468,1 ± 1,6 Ma. Het werd voorafgegaan door het Floien en opgevolgd door het Darriwilien. |
lexicalization | nld: Dapingien |
Vietnamese | |
has gloss | vie: Trong thời địa tầng, tầng Đại Bình (tiếng Anh: Dapingian, từ tiếng Trung 大坪, bính âm: Daping) là giai đoạn (bậc hay tầng động vật) đầu của thống Trung Ordovic trong hệ Ordovic của giới Cổ sinh thuộc Liên giới Hiển sinh. Nó diễn ra trong giai đoạn từ khoảng 471,8 ± 1,6 Ma cho tới khoảng 468,1 ± 1,6 Ma. Tầng Đại Bình diễn ra ngay sau tầng Flo của thống Hạ Ordovic và trước tầng Darriwil cùng thống. Như thế nó là tầng thứ 3 của hệ Ordovic. GSSP là phẫu diện Hoàng Hoa Tràng (黄花场, Huanghuachang) ở địa cấp thị Nghi Xương, tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc, được IUGS phê chuẩn năm 2007, tại tọa độ mà theo website của chính quyền địa cấp thị Nghi Xương là , mặc dù trên trang web của ICS lại ghi là , nhưng tọa độ của ICS lại không khớp với phần miêu tả tại phần định nghĩa của ICS khi so với bản đồ của Google Map, kể cả về phương hướng (tây tây bắc) lẫn khoảng cách (gần 90 km) tới trung tâm địa cấp thị Nghi Xương; trong khi tọa độ nêu tại website của chính quyền địa cấp thị Nghi Xương thì hợp lý hơn (hướng đông bắc, khoảng 20 km khi đo thẳng). |
lexicalization | vie: tầng Đại Bình |
Lexvo © 2008-2025 Gerard de Melo. Contact Legal Information / Imprint