e/vi/Văn minh sông Hồng

New Query

Information
instance of(noun) the social process whereby societies achieve an advanced stage of development and organization
civilization, civilisation
Meaning
Vietnamese
has glossvie: Văn minh sông Hồng (từ đầu Thiên niên kỷ thứ II trước Công Nguyên đến cuối thế kỷ 15) đang ngày một có nhiều sự quan tâm của các học giả xã hội và các nhà khảo cổ học. Đồng bằng Bắc Bộ khá rộng lớn và hàng năm đón nhận một lượng phù sa khổng lồ từ miền nam Trung Quốc chảy qua lưu vực sông Hồng và đi ra biển Đông. Điều kiện địa hình cũng được bao bọc bởi nhiều núi đồi cộng với một khí hậu nhiệt đới gió mùa thuận lợi cho sự đa dạng sinh học, động thực vật sinh sôi nảy nở. Về khoáng sản thì có các mỏ đồng, sắt, thiếc, chì, bạc, vàng... thuận lợi cho thủ công nghiệp và nghề luyện kim và chế tác đồ đồng phát triển sớm.
lexicalizationvie: Văn minh sông Hồng
Media
media:imgChuahuong01.jpg
media:imgCong chua1.JPG
media:imgCong cunguoivietco1.jpg
media:imgDaiVietSuKyToanThu.png
media:imgDenhung1.jpg
media:imgKhuê văn.jpg
media:imgPhung nguyen1.jpg
media:imgSong Hong.jpg
media:imgTrong dong Ngoc Lu1.JPG

Query

Word: (case sensitive)
Language: (ISO 639-3 code, e.g. "eng" for English)


Lexvo © 2008-2024 Gerard de Melo.   Contact   Legal Information / Imprint